Dưới đây là danh sách sách các bệnh việc đủ tiêu chuẩn khám, chứng nhận sức khỏe cho lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài.
TT | Tên Bệnh viện | Địa chỉ | Cơ quan quản lý | Ghi chú | |||||||
BÊNH VIỆN ĐỦ TIÊU CHUẨN CỦA BỘ Y TẾ KHÁM CHUNG CHO TẤT CẢ THỊ TRƯỜNG (TRỪ ĐÀI LOAN) | |||||||||||
1 | Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh An Giang | TX Long Xuyên | Sở Y tế An Giang | Bệnh viện công lập | |||||||
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Giang | TP. Bắc Giang | Sở Y tế Bắc Giang | Bệnh viện công lập | |||||||
3 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh | TP. Bắc Ninh | Sở Y tế Bắc Ninh | Bệnh viện công lập | |||||||
4 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu | TP Bến Tre | Sở Y tế Bến Tre | Bệnh viện công lập | |||||||
5 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | TP. Quy Nhơn | Sở Y tế Bình Định | Bệnh viện công lập | |||||||
6 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận | TX Phan Thiết | Sở Y tế Bình Thuận | Bệnh viện công lập | |||||||
7 | Bệnh viện đa khoa TP Cần Thơ | TP. Cần Thơ | Sở Y tế Cần Thơ | Bệnh viện công lập | |||||||
8 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng | TX Cao Bằng | Sở Y tế Cao Bằng | Bệnh viện công lập | |||||||
9 | Bệnh viện Đà Nẵng | TP. Đà Nẵng | Sở Y tế Đà Nẵng | Bệnh viện công lập | |||||||
10 | Bệnh viện Đa khoa Đắc Lắc | Buôn Ma Thuột | Sở Y tế tỉnh Đắc Lắc | Bệnh viện công lập | |||||||
11 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Điện Biên | Điện Biên | Sở Y tế Điện Biên | Bệnh viện công lập | |||||||
12 | Bệnh viện đa khoa Đồng Tháp | Đồng Tháp | Sở Y tế Đồng Tháp | Bệnh viện công lập | |||||||
13 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Gia Lai | Gia Lai | Sở Y tế Gia Lai | Bệnh viện công lập | |||||||
14 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Nam | Hà Nam | Sở Y tế Hà Nam | Bệnh viện công lập | |||||||
15 | Bệnh viện Bạch Mai | Hà Nội | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
16 | Bệnh viện E | Hà Nội | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
17 | Bệnh viện Bưu điện | Hà Nội | Bộ TTTT | Bệnh viện công lập | |||||||
18 | Bệnh viện GTVT I | Hà Nội | Bộ GTVT | Bệnh viện công lập | |||||||
19 | Trung tâm y tế xây dựng | Hà Nội | Bộ Xây dựng | Bệnh viện công lập | |||||||
20 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân | |||||||
21 | Bệnh viện đa khoa Thanh Nhàn | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện công lập | |||||||
22 | Trung tâm y tế Dệt may | Hà Nội | Bộ Công nghiệp | Bệnh viện công lập | |||||||
23 | Bệnh viện đa khoa Saint Paul | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện công lập | |||||||
24 | Bệnh viện Nông nghiệp | Hà Nội | Bộ Nông nghiệp | Bệnh viện công lập | |||||||
25 | Bệnh viện Hồng Ngọc | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân | |||||||
26 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Thăng Long | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân | |||||||
27 | Bệnh viện Đống Đa | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện công lập | |||||||
28 | Bệnh viện Bắc Thăng Long | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện công lập | |||||||
29 | Bệnh viện Đức Giang | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện công lập | |||||||
30 | Bệnh viện 354, Bộ Quốc phòng | Hà Nội | Bộ Quốc phòng | Bệnh viện công lập | |||||||
31 | Bệnh viện 19-8, Bộ Công an | Hà Nội | Bộ Công an | Bệnh viện công lập | |||||||
32 | Bệnh viện Hữu nghị | Hà Nội | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
33 | Bệnh viện tỉnh Hà Tây | Hà Nội II | Sở Y tế Hà Tây | Bệnh viện công lập | |||||||
34 | Bệnh viện khu vực Sơn Tây | Hà Nội II | Sở Y tế Hà Tây | Bệnh viện công lập | |||||||
35 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | Sở Y tế Hà Tĩnh | Bệnh viện công lập | |||||||
36 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hải Dương | Hải Dương | Sở Y tế Hải Dương | Bệnh viện công lập | |||||||
37 | Bệnh viện Viêt Tiệp | Hải Phòng | Sở Y tế Hải Phòng | Bệnh viện công lập | |||||||
38 | Bệnh viện Kiến An | Hải Phòng | Sở Y tế Hải Phòng | Bệnh viện công lập | |||||||
39 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Hoà Bình | Hòa Bình | Sở Y tế Hòa Bình | Bệnh viện công lập | |||||||
40 | Bệnh viện TW Huế | TP Huế | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
41 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | Sở Y tế Khánh Hòa | Bệnh viện công lập | |||||||
42 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | Sở Y tế Kiên Giang | Bệnh viện công lập | |||||||
43 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Lạng Sơn | Lạng Sơn | Sở Y tế Lạng Sơn | Bệnh viện công lập | |||||||
44 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | Nam Định | Sở Y tế Nam Định | Bệnh viện công lập | |||||||
45 | Bệnh viện Hữu Nghị đa khoa Nghệ An | Nghệ An | Sở Y tế Nghệ An | Bệnh viện công lập | |||||||
46 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình | Ninh Bình | Sở Y tế Ninh Bình | Bệnh viện công lập | |||||||
47 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Phú Thọ | Phú Thọ | Sở Y tế Phú Thọ | Bệnh viện công lập | |||||||
48 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | Sở Y tế Quảng Nam | Bệnh viện công lập | |||||||
49 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | Sở Y tế Quảng Ngãi | Bệnh viện công lập | |||||||
50 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh | Quảng Ninh | Sở Y tế Quảng Ninh | Bệnh viện công lập | |||||||
51 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | Sở Y tế Quảng Trị | Bệnh viện công lập | |||||||
52 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | Sở Y tế Sóc Trăng | Bệnh viện công lập | |||||||
53 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Sơn La | Sở Y tế Sơn La | Bệnh viện công lập | |||||||
54 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Bình | Thái Bình | Sở Y tế Thái Bình | Bệnh viện công lập | |||||||
55 | Bệnh viện đa khoa TW Thái Nguyên | Thái Nguyên | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
56 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thái Nguyên | Thái Nguyên | Sở Y tế Thái Nguyên | Bệnh viện công lập | |||||||
57 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sở Y tế Thanh Hóa | Bệnh viện công lập | |||||||
58 | Bệnh viện đa khoa Hợp Lực, tỉnh Thanh Hóa | Thanh Hóa | Sở y tế tỉnh Thanh Hóa | Bệnh viện tư nhân | |||||||
59 | Bệnh viện Chợ Rẫy | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
60 | Bệnh Viện Thống nhất | TP Hồ Chí Minh | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
61 | Bệnh viện Nhân dân Gia Định | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
62 | Bệnh viện Nhân dân 115 | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
63 | Bệnh viện Nguyễn Tri Phương | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
64 | Bệnh viện Nguyễn Trãi | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
65 | Bệnh viện An Bình | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
66 | Bệnh viện Đa khoa Sài Gòn | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
67 | Bệnh viện cấp cứu Trưng Vương | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
68 | Bệnh viện 30-4 | TP Hồ Chí Minh | Bộ Công an | Bệnh viện công lập | |||||||
69 | Bệnh viện bưu điện II | TP Hồ Chí Minh | Bộ TTTT | Bệnh viện công lập | |||||||
70 | Bệnh viện đa khoa Phú Thọ | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện tư nhân | |||||||
71 | Bệnh viện Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh | TP Hồ Chí Minh | Sở Y tế TP Hồ Chí Minh | Bệnh viện công lập | |||||||
72 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh | Sở Y tế Trà Vinh | Bệnh viện công lập | |||||||
73 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | Sở Y tế Tuyên Quang | Bệnh viện công lập | |||||||
74 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | Sở Y tế Vĩnh Phúc | Bệnh viện công lập | |||||||
75 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái | Yên Bái | Sở Y tế Yên Bái | Bệnh viện công lập | |||||||
76 | Bệnh viện Đa khoa tư nhân Hồng Hà | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân | |||||||
BỆNH VIỆN ĐƯỢC KHÁM VÀ CHỨNG NHẬN SK CHO TẤT CẢ CÁC THỊ TRƯỜNG (BAO GỒM CẢ ĐÀI LOAN) | |||||||||||
1 | Bệnh Viện Thống nhất | TP Hồ Chí Minh | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
2 | Bệnh viện Chợ Rẫy | TP Hồ Chí Minh | Sỏ Y tế TP. HCM | Bệnh viện công lập | |||||||
3 | Bệnh viện Bạch Mai | Hà Nội | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
4 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Tràng An | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân | |||||||
5 | Bệnh viện Giao thông vận tải 1 | Hà Nội | Bộ GTVT | Bệnh viện công lập | |||||||
6 | Bệnh viện Trung ương Huế | TP. Huế | Bộ Y tế | Bệnh viện công lập | |||||||
7 | Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc | Hà Nội | Sở Y tế Hà Nội | Bệnh viện tư nhân |